Chẳng may bạn đã hết hạn bảo hành mà mô tơ máy nén khí của bạn bị hỏng thì là một điều rất đáng tiếc.
Vì nhiều lý do mà một chiếc máy nén khí dây đai hoặc trục vít có thể bị hỏng motor, chính vì vậy, việc bạn cần làm là thay mới mô tơ để máy nén khí có thể hoạt động trở lại.
Mọi bộ phận khác của máy nén khí vẫn đang hoạt động tốt và nó chỉ bị hỏng motor? Thay vì mất thời gian chờ đợi đem ra hàng sửa, bạn không muốn công việc bị gián đoạn, việc tháo ra rồi thay thế mô tơ đối với bạn rất đơn giản và bạn có thể tự làm điều đó? Hoặc bạn đi mua mô tơ về cho thợ của mình sửa? .v.v.
Việc bạn băn khoăn để chọn giữa muôn vàn các thương hiệu mô tơ có mặt trên thị trường là một thách thức không hề nhỏ.
Chính vì vậy, ở bài viết này chúng tôi sẽ đề cập đến các loại mô tơ máy nén khí và giá thành của chúng.
Giá motor máy nén khí
Dưới đây là giá motor máy nén khí các loại 1 pha và 3 pha, bạn có thể tham khảo qua. Nếu bạn có nhu cầu mua động cơ máy nén khí loại nào hoặc cần tư vấn gì thêm, hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất và tư vấn tận tâm nhé!
Giá motor máy nén khí 1 pha
Bảng giá có thể thay đổi lên hoặc xuống tùy thời điểm, liên hệ để biết thêm chi tiết.
| Loại | Tốc nhanh | Tốc chậm |
| Giá mô tơ máy nén khí 1.1 kw 1500 v/p | 1.600.000 VND | |
| Giá motor máy nén khí 1.5kw (2hp) | 1.600.000 VND | 1.700.000 VND |
| Giá mô tơ máy nén khí 2.2 kw (3hp) | 1.850.000 VND | 1.900.000 VND |
| Giá motor máy nén khí 3kw (4hp) | 1.950.000 VND | 2.000.000 VND |
| Giá mô tơ máy nén khí 3.5 kw (5hp) | 2.350.000 VND | 2.400.000 VND |
Giá motor máy nén khí 3 pha
Bảng giá có thể thay đổi lên hoặc xuống tùy thời điểm, liên hệ để biết thêm chi tiết.
| Công suất | Giá | |
| Tốc nhanh | Tốc chậm | |
| Motor máy nén khí 3 pha 1.1kw | 2.000.000 VNĐ | 1.900.000 VNĐ |
| Motor máy nén khí 3 pha 1.5kw (2hp) | 2.300.000 VNĐ | 2.100.000 VNĐ |
| Motor máy nén khí 3 pha 2.2 kw (3hp) | 2.700.000 VNĐ | 2.300.000 VNĐ |
| Mô tơ máy nén khí 3 pha 3kw (4hp) | 3.100.000 VNĐ | 2.950.000 VNĐ |
| Mô tơ máy nén khí 3 pha 4kw (5.5hp) | 3.800.000 VNĐ | 3.500.000 VNĐ |
| Động cơ điện 3 pha 5.5kw (7.5hp) | 5.350.000 VNĐ | 5.050.000 VNĐ |
| Mô tơ điện 3 pha 7.5 kw (10hp) | 6.100.000 VNĐ | 5.540.000 VNĐ |
| Mô tơ điện 3 pha 11kw (15hp) | 8.600.000 VNĐ | 8.200.000 VNĐ |
| Mô tơ máy nén khí 15kw (20hp) | 10.500.000 VNĐ | 9.500.000 VNĐ |
| Động cơ điện 3 pha 18.5kw (25hp) | 12.900.000 VNĐ | 10.750.000 VNĐ |
| Mô tơ máy nén khí 22kw (30hp) | 14.500.000 VNĐ | 14.250.000 VNĐ |
| Mô tơ máy nén khí 30kw (40hp) | 19.000.000 VNĐ | 18.500.000 VNĐ |
| Mô tơ máy nén khí 37kw (50hp) | 23.500.000 VNĐ | 19.900.000 VNĐ |
Motor máy nén khí là gì?
Motor máy nén khí là thiết bị biến đổi điện năng thành cơ năng để cung cấp năng lượng cho đầu máy nén khí hoạt động. Đây là một bộ phận rất quan trọng và không thể thiếu trong bất kỳ một kiểu máy nén khí chạy điện nào.
Một máy nén khí không có động cơ giống như một chiếc xe không có động cơ, nó không thể hoạt động được nếu bị hỏng hóc. Chính vì vậy, các biện pháp thay thế luôn có sẵn để bạn không tốn quá nhiều chi phí để đầu tư một máy nén khí mới, chỉ cần thay thế động cơ bị hỏng nếu tất cả các bộ phận khác đều đang hoạt động ngon lành.
Động cơ máy nén khí có thể là AC (dòng điện xoay chiều) hoặc DC (dòng điện một chiều), tùy thuộc vào loại và kích cỡ của máy nén.
Nguyên lý hoạt động và cấu tạo của motor máy nén khí
Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ giúp bạn bảo trì, vận hành và lựa chọn máy nén khí phù hợp hơn.
Nguyên lý hoạt động của động cơ máy nén khí
Hầu hết các máy nén khí công nghiệp sử dụng động cơ điện xoay chiều (AC motor). Khi có điện áp cấp vào, dòng điện chạy qua các cuộn dây trong stator tạo ra từ trường quay. Từ trường này tác động lên rotor, tạo lực xoắn khiến rotor quay theo.
Tùy theo loại động cơ, cách thức truyền động có thể khác nhau:
- Động cơ cảm ứng (Induction Motor): Phổ biến nhất trong máy nén khí công nghiệp, rotor quay nhờ dòng điện cảm ứng sinh ra từ trường.
- Động cơ đồng bộ (Synchronous Motor): Rotor quay đồng bộ với từ trường của stator. Thường dùng trong các máy nén khí lớn yêu cầu tốc độ cố định.
- Động cơ biến tần (Inverter Motor): Kết hợp với bộ điều khiển biến tần (VSD – Variable Speed Drive) giúp điều chỉnh tốc độ quay của động cơ linh hoạt, tiết kiệm điện năng.

Cấu tạo chi tiết của động cơ máy nén khí
Stator (Phần tĩnh)
- Là bộ phận cố định, chứa lõi thép và các cuộn dây đồng.
- Khi có dòng điện chạy qua, stator tạo ra từ trường xoay, làm quay rotor bên trong.
- Lõi thép được xếp từ nhiều lá thép kỹ thuật điện để giảm tổn hao do dòng điện xoáy.
Rotor (Phần quay)
- Nằm bên trong stator, quay quanh trục khi bị tác động bởi từ trường.
- Hai loại rotor phổ biến:
- Rotor lồng sóc: Có các thanh dẫn điện ngắn mạch ở hai đầu, sử dụng trong động cơ cảm ứng.
- Rotor dây quấn: Có các cuộn dây kết nối với vòng tiếp điện, sử dụng trong động cơ dây quấn.
- Chuyển động quay của rotor được truyền tới trục quay để vận hành máy nén khí.
Cuộn dây điện từ
- Được làm từ dây đồng quấn quanh lõi stator (và cả rotor nếu là động cơ dây quấn).
- Khi có điện áp, tạo ra từ trường làm quay rotor.
- Lớp cách điện cao cấp giúp chống chập cháy, tăng tuổi thọ động cơ.
Trục quay
- Là bộ phận kết nối rotor với đầu nén khí, truyền lực quay từ động cơ đến bộ phận nén.
- Được chế tạo từ thép cứng, chịu tải trọng lớn.
- Gắn với các ổ bi hoặc ổ bạc để giảm ma sát, giúp quay trơn tru.
Quạt làm mát
- Được gắn trên trục quay, tạo luồng gió làm mát stator và rotor.
- Giúp duy trì nhiệt độ hoạt động ổn định, tránh quá nhiệt.
Vỏ motor
- Bảo vệ các linh kiện bên trong khỏi bụi bẩn, độ ẩm và va đập.
- Thường làm từ nhôm hoặc gang giúp tản nhiệt tốt.
Bảng điện (Hộp đấu nối điện)
- Nơi kết nối nguồn điện với động cơ.
- Chứa các thiết bị bảo vệ như cầu chì, rơ le nhiệt chống quá tải.
Ổ bi (Bạc đạn)
- Giúp trục quay hoạt động trơn tru, giảm ma sát và tiếng ồn.
- Được bôi trơn bằng dầu mỡ để tăng tuổi thọ.

Các thành phần phụ trợ quan trọng
Trong mô tơ máy nén khí trục vít, các bộ phận phụ trợ có thể có hoặc không tùy vào thiết kế của nhà sản xuất và yêu cầu vận hành. Chúng là các bộ phận như:
Bộ khởi động (Starter)
- Giúp động cơ khởi động êm, hạn chế dòng điện khởi động quá cao.
- Có thể là khởi động sao – tam giác hoặc bộ khởi động mềm (Soft Starter).
Bộ điều khiển tốc độ (Inverter / VSD – Variable Speed Drive)
- Điều chỉnh tốc độ quay của động cơ để tiết kiệm điện, giảm hao mòn cơ học.
- Giúp máy nén khí vận hành hiệu quả theo nhu cầu sử dụng khí nén thực tế.
Cảm biến nhiệt độ & bảo vệ nhiệt
Theo dõi nhiệt độ cuộn dây và vòng bi, ngắt điện khi quá nhiệt để bảo vệ động cơ.

Cách chọn mô tơ máy nén khí
Khi chọn mua motor máy nén khí bạn phải chọn loại có công suất, tốc độ và dòng điện tương đương với mô tơ cũ của máy nén.
Bạn không nên mua loại có thông số không khớp với mô tơ cũ nếu không có chuyên môn, việc thay thế không đúng sẽ dẫn đến nhiều tác hại khác như đầu nén của bạn không thể chạy ở dải công suất đó và dẫn tới việc hỏng hóc.
Những thông số bạn cần lưu ý đầu tiên trên tem của motor là công suất (hp, kw), dòng điện (220V / 380V), speed (tốc độ) vòng/phút, rpm (r/min) …
1. Xác định loại máy nén khí
Trước khi chọn mô tơ, bạn cần biết máy nén khí của mình thuộc loại nào:
- Máy nén khí piston → Thường dùng động cơ 1 pha hoặc 3 pha, công suất nhỏ đến trung bình.
- Máy nén khí trục vít → Dùng động cơ 3 pha, công suất lớn, có thể kết hợp với biến tần.
- Máy nén khí ly tâm → Dùng động cơ đồng bộ tốc độ cao, phù hợp với hệ thống công nghiệp lớn.
2. Công suất (kW hoặc HP)
Công suất mô tơ phải phù hợp với yêu cầu của máy nén khí:
- Công suất mô tơ (kW) = Công suất tiêu thụ của máy nén khí (kW) / Hiệu suất (%)
- Đối với máy nén khí trục vít, hiệu suất thường khoảng 90-95%, do đó chọn động cơ có công suất cao hơn mức tiêu thụ thực tế.
- Máy nén khí nhỏ dùng động cơ 1-10 HP, máy trung bình 10-50 HP, hệ thống lớn có thể lên đến 500 HP.
3. Điện áp và nguồn điện
- Điện áp 1 pha (220V, 50Hz): Thường dùng cho máy nén khí nhỏ (<5 HP).
- Điện áp 3 pha (380V, 50Hz): Dùng cho máy công suất trung bình và lớn (>5 HP).
- Nếu nguồn điện không ổn định, nên chọn mô tơ có dải điện áp rộng hoặc sử dụng ổn áp.
4. Tốc độ quay của mô tơ máy nén khí
Máy nén khí thường dùng mô tơ 1.500 vòng/phút (4 cực) hoặc 3.000 vòng/phút (2 cực).
- Máy nén khí piston: 1.500 – 3.000 RPM.
- Máy nén khí trục vít: 1.500 – 3.600 RPM.
- Máy nén khí ly tâm: 6.000 – 20.000+ RPM.
- Máy có biến tần (VSD): Điều chỉnh linh hoạt theo nhu cầu.
5. Loại động cơ
Chọn mô tơ phù hợp với ứng dụng:
- Động cơ cảm ứng (Induction Motor) → Phổ biến, bền bỉ, chi phí thấp.
- Động cơ đồng bộ (Synchronous Motor) → Hiệu suất cao hơn, thường dùng trong hệ thống lớn.
- Động cơ biến tần (Inverter Motor) → Tích hợp biến tần, giúp tiết kiệm điện.
6. Hiệu suất và tiết kiệm điện
Chú ý đến IE (Hiệu suất động cơ) và IP (Cấp bảo vệ động cơ), điều này khá quan trọng với các dòng máy nén khí công nghiệp hoạt động trong các môi trường làm việc khắc nghiệt.
- IE (International Efficiency): Tiêu chuẩn quốc tế về hiệu suất động cơ, gồm các mức IE1, IE2, IE3, IE4.
- IP (Ingress Protection): Cấp bảo vệ chống bụi và nước, gồm IP54, IP55, IP65,…
7. Khác
Ngoài các điều cần chú ý phía trên khi lựa chọn mô tơ, bạn còn nên chú ý về độ bền, chất liệu như kiểm tra vật liệu vỏ mô tơ, bạc đạn, cuộn dây (100% đồng sẽ tốt hơn), chọn thương hiệu mô tơ máy nén khí uy tín. Chú ý đến hệ thống khởi động của mô tơ và hệ thống làm mát .v.v.
Việc chọn mô tơ máy nén khí chỉ đơn giản là sẽ phải là loại tương đương với đầu nén để nó có thể hoạt động đúng cách. Bạn không thể dùng một động cơ có công suất quá nhỏ để kéo 1 đầu nén lớn, nó sẽ không thể hoạt động được.



Nhà cung cấp mô tơ máy nén khí các loại
Chúng tôi là nhà cung cấp các loại thiết bị, linh kiện, phụ kiện máy nén khí. Nhận đặt làm mô tơ máy nén khí theo yêu cầu số lượng lớn.
Đa dạng mẫu mã chủng loại sản phẩm: motor máy nén khí, đầu máy nén .v.v. Dây hơi, súng xì hơi, súng vặn bu lông hơi, súng bắn đinh hơi .v.v. – Dầu máy nén khí trục vít, piston các loại .v.v. Các loại lọc dầu, lọc tách, lọc gió, cốc lọc .v.v.
Đa dạng mẫu mã chủng loại
Uy Tín – Chất Lượng – Tận Tâm
Hệ thống bán buôn bán lẻ chuyên nghiệp giá tốt
Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội
Hỗ trợ giao hàng các tỉnh trên toàn quốc
Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá

Cần tư vấn thêm về motor máy nén khí loại 7.5kw